Chào Mừng Bạn Ghé Thăm Website Chính Thức Của Xe Nâng Nguyễn Tuấn . Mọi Chi Tiết Vui Lòng Liên Hệ Qua Hotline : 0909.119.109 (Nguyễn Tuấn )

Xe Nâng Dầu 4.5 Tấn Mitsubishi – Hiệu Suất Cao Cho Công Việc Nặng Nhọc

  • Xe nâng dầu Mitsubishi 4.5 tấn là giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp cần thiết bị nâng hạ mạnh mẽ nhưng linh hoạt hơn so với dòng 5 tấn.
    Dòng xe này được thiết kế để đáp ứng nhu cầu bốc dỡ hàng nặng, khối lượng lớn trong môi trường khắc nghiệt như cảng biển, nhà máy sản xuất, kho vật liệu xây dựng, ngành thép và gỗ.
  • Liên hệ
  • 14

  • Thông tin sản phẩm

1. Giới Thiệu Chung

Xe nâng dầu Mitsubishi 4.5 tấn là giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp cần thiết bị nâng hạ mạnh mẽ nhưng linh hoạt hơn so với dòng 5 tấn.
Dòng xe này được thiết kế để đáp ứng nhu cầu bốc dỡ hàng nặng, khối lượng lớn trong môi trường khắc nghiệt như cảng biển, nhà máy sản xuất, kho vật liệu xây dựng, ngành thép và gỗ.

Điểm nổi bật của Mitsubishi 4.5 tấn là cân bằng giữa tải trọng – tốc độ – khả năng cơ động, giúp tăng hiệu suất làm việc mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.


2. Ưu Điểm Nổi Bật

a. Động cơ mạnh mẽ: Trang bị động cơ diesel Mitsubishi S6S/S6E công suất cao.

b. Thiết kế tối ưu: Khung nâng và càng nâng gia cố chịu tải, hạn chế rung lắc.

c. Khả năng vận hành ổn định: Bán kính quay vòng hợp lý, dễ dàng di chuyển trong kho hoặc bãi hẹp.

d. Tiết kiệm nhiên liệu: Công nghệ phun nhiên liệu tối ưu giảm mức tiêu hao.

e. Bền bỉ và ít hỏng vặt: Hệ thống thủy lực và truyền động được kiểm soát chặt chẽ.


3. Thông Số Kỹ Thuật Tham Khảo

Thông Số Giá Trị
Tải Trọng Nâng 4.500 kg
Chiều Cao Nâng 3 – 6 m
Động Cơ Mitsubishi S6S / S6E (Diesel)
Công Suất 50 – 55 kW
Tốc Độ Di Chuyển 22 – 26 km/h
Bán Kính Quay Vòng 3.000 mm
Góc Nghiêng Cột Nâng 6° trước / 12° sau
Lốp Lốp hơi hoặc lốp đặc
Trọng Lượng Xe ~6.800 – 7.000 kg
Tiêu Hao Nhiên Liệu 5 – 6 lít/giờ

4. Giá Tham Khảo Năm 2025

Phiên Bản Giá (VNĐ)
Mitsubishi S6S Nhật Bản 780.000.000 – 820.000.000
Mitsubishi S6E 740.000.000 – 780.000.000

Giá có thể thay đổi tùy chiều cao nâng, loại lốp và phụ kiện lắp kèm.


5. Ứng Dụng Thực Tế

- Ngành thép: Nâng cuộn thép, tấm thép lớn.

- Ngành gỗ: Vận chuyển kiện gỗ, gỗ tròn, gỗ xẻ.

- Xây dựng: Nâng vật liệu nặng như đá, gạch, xi măng.

- Cảng biển – logistics: Xếp dỡ hàng hóa từ container hoặc kho ngoại quan.


6. Phụ Kiện Phù Hợp

- Càng gật gù (Hinged Fork) – Đổ vật liệu rời.

- Kẹp cuộn (Paper Roll Clamp) – Kẹp cuộn giấy hoặc thép.

- Kẹp kiện (Bale Clamp) – Xử lý kiện bông, giấy, nhựa.

- Gầu xúc (Bucket) – Sử dụng như máy xúc mini cho cát, đá.


7. Lợi Ích Khi Đầu Tư Xe Nâng 4.5 Tấn Mitsubishi

- Hiệu quả vận hành: Xử lý được hầu hết hàng hóa hạng nặng trong kho/xưởng.

- Chi phí hợp lý: Giá thấp hơn dòng 5 tấn nhưng hiệu suất gần tương đương.

- Đa dụng: Dùng được cho cả hàng pallet và hàng đặc thù.


8. Lời Khuyên Chọn Mua

- Chọn phiên bản động cơ Mitsubishi S6S nếu ưu tiên độ bền và sức mạnh.

- Xác định môi trường làm việc để chọn lốp phù hợp.

- Mua từ đại lý chính hãng như Xe Nâng Nguyễn Tuấn để đảm bảo bảo hành và phụ tùng.


9. Bảo Dưỡng Định Kỳ

- Thay dầu động cơ mỗi 500 giờ hoạt động.

- Kiểm tra thủy lực, phanh, hệ thống lái.

- Bảo dưỡng lốp và kiểm tra áp suất định kỳ.

- Vệ sinh lọc gió để đảm bảo hiệu suất động cơ.


Sản phẩm cùng loại

Zalo
HOTLINE0909119109
Zalo